Hesychasm

Chủ Thuyết Trầm Tỉnh

Từ tiếng Hyl. Hésychia (quiet). Là một hệ thống huyền bí lan rộng trong Giáo Hội Chính Thống Hy-lạp do các tu sĩ vào thế kỷ 14th. Họ chủ tâm sống một đời sống thực hành khổ tu, yên tĩnh và tâm niệm trong sự cầu nguyện và nhịn ăn. Nói rõ hơn đó là Truyền Thống Tâm Niệm của Giáo Hội Chính Thống Đông Phương, cũng còn gọi là Palamism của thần học gia truyền thống chân chính Gregory Palamas (C. 1296 – 1359).

Loading

0 0 đánh giá
Chấm Điểm Mức Độ Chính Xác Từ Vựng Này
Theo dõi
Thông báo của
0 Góp Ý Từ Vựng
Cũ nhất
Mới nhất Được bỏ phiếu nhiều nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả góp ý
0
Rất thích suy nghĩ của bạn, hãy góp ý từ vựng.x