Heilsgeschichte

Lịch Sử Cứu Rỗi

Tiếng Đức có nghĩa là: “History of Salvation”. Qua từ này, lột được ý nghĩa cốt cách Thánh Kinh là một quyển lịch sử, và lịch sử của công cuộc cứu rỗi của Đức Chúa Trời qua Chúa Cứu Thế Giê-su. Đây là “Sử Thánh” bắt đầu hình thành từ lời hứa của Đức Chúa Trời ở Sáng 3:15. Sau đó, đến lúc Ngài chọn Abram để hình thành một giống dân tuyển, rồi lịch sử dân Israel tiến đến khi Chúa Jesus ra đời và tiếp tục cho đến ngày sau rốt. Tất cả như đã viết rõ như câu Kinh Thánh Giăng 5:39 hay Giăng 3:16.                          .
Từ này được khởi xướng bởi J.A. Bengel (1687 – 1752). Sau đó, J.J. Beck ở Tubingen (1804 – 1878) và J.C. K von Hofmann (1840 – 1877) đã phát huy ý này lớn ra. Về sau, các học giả và thần học gia lưu dùng mạnh mẽ trong thế kỷ 19th  – 20th , và trở thành một hệ thống thần học đặc trưng thông dụng như ngày nay. Sự đóng góp này bao gồm các thần học gia Oscar Cullmann, W.G. Kummel, C.H. Dodd, W. Vischer, G von Rad và W. Zimmerli…

Loading

0 0 đánh giá
Chấm Điểm Mức Độ Chính Xác Từ Vựng Này
Theo dõi
Thông báo của
0 Góp Ý Từ Vựng
Cũ nhất
Mới nhất Được bỏ phiếu nhiều nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả góp ý
0
Rất thích suy nghĩ của bạn, hãy góp ý từ vựng.x