Halleh

Ngợi Ca, Tôn Kính

Nguyên từ tiếng Hêb-rơ הַ֥לְלוּ (hal-lū) “praise” là từ được dùng nhiều nhất ở trong sách Thi Thiên, có hơn 165 lần, nhất là ở Thi Thiên 113 – 118 và 104 – 150. Người Do Thái luôn dùng từ này trong tất cả các lễ hội để tôn ngợi Đức Chúa Trời của họ. Liên kết với từ này là từ Hallelujah (Alleluia).

Loading

0 0 đánh giá
Chấm Điểm Mức Độ Chính Xác Từ Vựng Này
Theo dõi
Thông báo của
0 Góp Ý Từ Vựng
Cũ nhất
Mới nhất Được bỏ phiếu nhiều nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả góp ý
0
Rất thích suy nghĩ của bạn, hãy góp ý từ vựng.x