Hagiographe

Thánh Văn, Thứ  Kinh, Thánh Ký

Từ tiếng Hy-lạp “Sacred Writings”, có ý nói đến những bản ký thuật, viết lại thuộc hàng thứ 3 sau bản chính Kinh Thánh (Scripture, 1st source), Kinh Điển (Cannon, 2nd source, còn trong sự lựa chọn của Kinh Thánh), và Hagiography, không thuộc luật pháp hay tiên tri, nhưng thuộc truyện ký, văn thơ như là Thi Thiên, Châm Ngôn, Gióp, Ru-tơ, Ca Thương, Nhã Ca, Truyền Đạo, E-xơ-tê, Đa-ni-ên, I, II Sử Ký, Ê-xơ-ra, và Nê-hê-mi. Còn gọi là thuật ký, bút ký (writings) – liên kết với từ này có hagiography / hagiology (Hyl. “HagioHoly: Thánh, “graphein” viết/ to write, gọi là những bản văn thánh, học về những việc thánh và “Hagiolatry” sự thờ phượng những người thánh hoặc thánh đồ.

Loading

0 0 đánh giá
Chấm Điểm Mức Độ Chính Xác Từ Vựng Này
Theo dõi
Thông báo của
0 Góp Ý Từ Vựng
Cũ nhất
Mới nhất Được bỏ phiếu nhiều nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả góp ý
0
Rất thích suy nghĩ của bạn, hãy góp ý từ vựng.x