Gloria

Vinh Quang, Vinh Hiển

Là từ rất quen thuộc trong Thánh Kinh, gốc tiếng La-tin. Trong tiếng Anh “Glory” được dùng trong sự Thờ Phượng, lúc tung hô danh Chúa và quyền uy cao cả của Chúa. Thêm nữa, có từ “Gloria in Excelsis” (La-tin) nghĩa là “Vinh Danh Thiên Chúa Trên Chốn Cao Nhất,” trích từ bài hát mà các thiên sứ ca tụng Chúa trong đêm Giáng Sinh Con Trời Jesus ở Bết-le-hem… như trong kinh Tân Ước Ma-thi-ơ 2 và Lu-ca 2:14 đã ghi. Ngày nay, cả thế giới ai ai cũng biết bài ca này qua bài ca nổi tiếng Halelugia của Handel. Tlh.Gloria Patri (Vinh Danh Đức Chúa Cha/ Glory to the Father), hát ca tụng Ba Ngôi Đức Chúa Trời – “Glorification of God”. – Glorified Body (Thân Thể Vinh Hiển). Tức là thân thể sau khi được sống lại. – Glorified with Christ (Được Vinh Hiển với Đấng Christ) (Rom. 8:17). Là cụm từ nói lên sự chia xẻ vinh hiển với Đấng Christ khi Ngài trở lại lần thứ hai, để kết thúc chương trình cứu chuộc và xây dựng trời mới đất mới (Khai 21-22).

Loading

0 0 đánh giá
Chấm Điểm Mức Độ Chính Xác Từ Vựng Này
Theo dõi
Thông báo của
0 Góp Ý Từ Vựng
Cũ nhất
Mới nhất Được bỏ phiếu nhiều nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả góp ý
0
Rất thích suy nghĩ của bạn, hãy góp ý từ vựng.x