Geschichte

History, Lịch Sử

Gốc tiếng Đức, dịch tiếng Anh history, Và Pháp historie. Từ này  đã được các học giả và nhà thần học dùng một cách rộng rãi, sâu sắc trong nền giải kinh và thiên đạo trong thế kỷ 20th / 21st của Âu Châu. Từ ý thức này đưa đến, một ý thức cao hơn, không chỉ nói đến Đức Chúa Trời đã và đang đặc biệt hành động trong toàn lịch sử nhân loại. Nhưng còn là một historic (kỳ sử, minh sử). Từ history, historical khác với từ “historic”. Historic (kỳ sử, minh sử) bao gồm cái ảnh hưởng của chủ thể, đối tượng (người hay sự kiện) tạo sự nổi bật quang minh lỗi lạc, có ảnh hưởng sâu đậm lâu dài trong một dân tộc nào đó hay của dòng lịch sử nhân loại; tất nhiên, không phải chỉ là một lịch sử thường. Thí dụ: Tổng Thống Abraham Lincohn là một nhân vật kỳ sử, vì ông đã phế bỏ chế độ “sự giải phóng nô lệ” trong dân Mỹ, mà nhân loại ai ai cũng thầm phục. Ở Việt Nam có những anh hùng Lê Lai, Lê Lợi, Vua Quang Trung…. Hoặc Bản Tuyên Ngôn Quốc Tế Nhân Quyền. Bản  này từ khi ra đời đã ảnh hưởng và được tôn trọng trên toàn thế giới quyền làm người. Trên hết mọi giá trị, Chúa Giê-su là một Historic, vì Ngài, đấng giải phóng con người ra khỏi ngục tù tội lỗi…

Loading

0 0 đánh giá
Chấm Điểm Mức Độ Chính Xác Từ Vựng Này
Theo dõi
Thông báo của
0 Góp Ý Từ Vựng
Cũ nhất
Mới nhất Được bỏ phiếu nhiều nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả góp ý
0
Rất thích suy nghĩ của bạn, hãy góp ý từ vựng.x