General Superintendent

Giáo Hội Trưởng

Là cụm từ dành cho chức vụ cao nhất cho một giáo hội trong các khối Tin Lành Cải Chánh, tương đồng President of General Conven-tion. Cấp kế dưới có District Superin-tentdent (Giáo Hạt Trưởng). Tlh.General Synod (Giáo Hội Trưởng). Cụm từ dành cho chức vị cao nhất của Giáo Hội Lutheran với mọi quyền hạn thẩm quyền điều hành giáo hội.

Loading

0 0 đánh giá
Chấm Điểm Mức Độ Chính Xác Từ Vựng Này
Theo dõi
Thông báo của
0 Góp Ý Từ Vựng
Cũ nhất
Mới nhất Được bỏ phiếu nhiều nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả góp ý
0
Rất thích suy nghĩ của bạn, hãy góp ý từ vựng.x