General Revelation

Khải Thị Chung

Cụm từ này đã được dùng trong những sách thiên đạo học bàn đến sự khải thị toàn diện trong thiên nhiên (natural revelation). Cụm từ có một tiến trình lịch sử bàn thảo sôi nổi và đầy thú vị qua suốt dòng lịch sử thiên đạo. Các thiên đạo gia người Đức khởi xướng, nhưng căn gốc lui về sự khải thị từ khi sáng thế. Đức Chúa Trời đã khải thị chính Ngài qua: (1) Tắt gọn, ý thức nội tại trong con người, tâm thức, ý chí, và (2) Ý thức ngoại thể trong thiên nhiên, lịch sử và khoa học khảo cổ. Hai điều trên song đối với sự khải thị đặc biệt.

Loading

0 0 đánh giá
Chấm Điểm Mức Độ Chính Xác Từ Vựng Này
Theo dõi
Thông báo của
0 Góp Ý Từ Vựng
Cũ nhất
Mới nhất Được bỏ phiếu nhiều nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả góp ý
0
Rất thích suy nghĩ của bạn, hãy góp ý từ vựng.x