Everlasting Life

Đời Sống Vĩnh Cữu, // Vĩnh Hằng

Nói đến đời sống sau khi về thiên đàng (đối với những ai tin nhận Đức Chúa Trời), để sống với Đức Chúa Trời mãi mãi trên Nước Trời. Từ này có hơn 754 lần ở Cựu Ước và 378 lần ở Tân Ước, và Đức Chúa Trời là nguồn phát sinh ra sự sống đời đời, và đó cũng là bản thể độc đáo nhất của ĐCT.

Loading

0 0 đánh giá
Chấm Điểm Mức Độ Chính Xác Từ Vựng Này
Theo dõi
Thông báo của
0 Góp Ý Từ Vựng
Cũ nhất
Mới nhất Được bỏ phiếu nhiều nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả góp ý
0
Rất thích suy nghĩ của bạn, hãy góp ý từ vựng.x