Evangle

Tin Mừng, Phúc Âm

Từ tiếng Hy-lạp euangelion good news”. Từ dùng cho ý tuyên bố Phúc Âm (tin mừng) về Nước Trời đã đến và về Chúa Jesus là Đấng Christ. Sau đó, các môn đồ, sứ đồ dùng tiếp tục trong toàn kinh Tân Ước để công bố, truyền bá tin mừng cho thế giới về Chúa Cứu Thế Jesus. Danh từ evangelist là người truyền rao/ bá Phúc Âm. Từ này chỉ dùng 3 lần trong Tân Ước (Công 21:8; Eph. 4:11; II Tim. 4:5). Đến thế kỷ thứ 3rd, các tác giả của 4 sách đầu tiên của Tân Ước được gọi là sách Tin Lành (Kinh Thánh Tin Lành), và Sách Tin Mừng (Kinh Thánh Công Giáo). Sau này còn gọi là các Sách Phúc Âm.

Loading

0 0 đánh giá
Chấm Điểm Mức Độ Chính Xác Từ Vựng Này
Theo dõi
Thông báo của
0 Góp Ý Từ Vựng
Cũ nhất
Mới nhất Được bỏ phiếu nhiều nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả góp ý
0
Rất thích suy nghĩ của bạn, hãy góp ý từ vựng.x