Evangelism

Truyền Giảng, Chứng Đạo

Từ tiếng Hy-lạp euangelion  good news.”  Có nghĩa là chia xẽ, truyền rao, giảng ra Phúc Âm/ Tin Mừng của Chúa trong mọi cách.  Liên hệ từ này có: evangelist (nhà truyển giảng, người truyền đạo), evangelistic crusades (chiến dịch truyền giảng, cuộc truyền giảng), evangelistic zeal (nhiệt tâm truyền giáo), evangelists the four (4 nhà truyền giáo, ý nói đến 4 thuật giả của 4 sách Phúc Âm trong Tân Ước).

Loading

0 0 đánh giá
Chấm Điểm Mức Độ Chính Xác Từ Vựng Này
Theo dõi
Thông báo của
0 Góp Ý Từ Vựng
Cũ nhất
Mới nhất Được bỏ phiếu nhiều nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả góp ý
0
Rất thích suy nghĩ của bạn, hãy góp ý từ vựng.x