Epistle

Thư Tín, Sứ Điệp

Tiếng Hy-lạp epistole “letter” or “message”. Từ bao gồm một nhóm của các thư trong kinh Tân Ước, do các sứ đồ viết gởi đến các Hội Thánh trong thế kỷ đầu tiên. Các thư này bao gồm những niềm tin và cách sống cho/ trong con dân Chúa, dùng để đọc và học trong Hội Thánh.

Loading

0 0 đánh giá
Chấm Điểm Mức Độ Chính Xác Từ Vựng Này
Theo dõi
Thông báo của
0 Góp Ý Từ Vựng
Cũ nhất
Mới nhất Được bỏ phiếu nhiều nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả góp ý
0
Rất thích suy nghĩ của bạn, hãy góp ý từ vựng.x