Envy

Ganh Ghét

Trong Cựu Ước, từ gana dịch là “ganh ghét, cũng có thể dịch là ganh tị hay “nóng lòng.” Trong câu chuyện của Jacob, cô Ra-chên đã ganh tị với Lê-a chị mình vì cô son sẻ. Trong Cựu Ước cũng nói đến Đức Chúa Trời ganh tị khi dân Do Thái thờ các thần ngoại bang. Người Công Giáo cho đây là một trong 7 tội chết, vì là tội vi phạm đến sự dạy dỗ con dân Chúa hãy yêu thương, tha thứ hơn là ganh ghét, vì ganh ghét đưa đến bất hoà, thù hằn, tranh cạnh và chiến tranh. Ý nghĩa từ này được dạy dỗ sâu sắc qua sứ đồ Gia-cơ trong Gia-cơ 3:16tt.

Loading

0 0 đánh giá
Chấm Điểm Mức Độ Chính Xác Từ Vựng Này
Theo dõi
Thông báo của
0 Góp Ý Từ Vựng
Cũ nhất
Mới nhất Được bỏ phiếu nhiều nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả góp ý
0
Rất thích suy nghĩ của bạn, hãy góp ý từ vựng.x