Energies, Divine

Năng Lực Thiên Thượng, Năng Lực Thánh

Tiếng Hy-lạp là energeia (power, dynamic). Trong giới Chính Thống Giáo giải thích rằng sự hiện diện và hành động hay là sự hiển minh của Đức Chúa Trời tỏ ra cho cả vũ trụ. Trong giới Cứu Chúa Giáo (Christianity, Tin Lành) gọi là Năng Lực Thánh tỏ ra qua Chúa Thánh Linh cho tất cả anh em tín hữu khi sống đạo.

Loading

0 0 đánh giá
Chấm Điểm Mức Độ Chính Xác Từ Vựng Này
Theo dõi
Thông báo của
0 Góp Ý Từ Vựng
Cũ nhất
Mới nhất Được bỏ phiếu nhiều nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả góp ý
0
Rất thích suy nghĩ của bạn, hãy góp ý từ vựng.x