Ecclesia

Ekklesia – Hội Thánh

Do từ tiếng Hy-lạp: ekklesia, bao gồm ek: ra khỏi, kalein: gọi, tức là những người được gọi ra, tiếng Việt gọi là “hội của những người được chọn”. Từ này dùng trong GH Tin Lành (sau 1952) là “Hội Thánh” bao gồm những ai chung một niềm tin vào Chúa Cứu Thế Giê-su. Trong ý cổ xưa của Hy-lạp và Hêb-rơ là từ để gọi các công dân vào các cuộc họp cộng đồng hay chính trị (meeting).

Loading

0 0 đánh giá
Chấm Điểm Mức Độ Chính Xác Từ Vựng Này
Theo dõi
Thông báo của
0 Góp Ý Từ Vựng
Cũ nhất
Mới nhất Được bỏ phiếu nhiều nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả góp ý
0
Rất thích suy nghĩ của bạn, hãy góp ý từ vựng.x