Double Predestination

Giáo Lí Tiền Định Song Đối

Tiếng La-tin: praedestinatio gemina. Có nghĩa là, Đức Chúa Trời đã tự do chọn những ai được cứu và những ai bị đoán phạt (election and reprobation). Nói chung là cả hai đã được ấn định rồi… Tlh. Double Effect (Giáo Lí Hậu Quả Song Đối). Từ dùng trong lãnh vực luân lí đạo đức, ý nói đến cả 2 chiều hậu quả từ điểm (người) quyết định đến điểm (chổ) kết thúc. Tín lí của điều này quan tâm đến điểm khởi xướng nhiều hơn là điểm kết thúc hay liên hệ.

Loading

0 0 đánh giá
Chấm Điểm Mức Độ Chính Xác Từ Vựng Này
Theo dõi
Thông báo của
0 Góp Ý Từ Vựng
Cũ nhất
Mới nhất Được bỏ phiếu nhiều nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả góp ý
0
Rất thích suy nghĩ của bạn, hãy góp ý từ vựng.x