Dogma/ Dogmatic

Đạo Lí, Tín Lí, Căn Gốc

Tiếng Hy-lạp dogma nói đến sắc lệnh, sắp đặt, khẳng định (Luc. 2:1; Công 16:4; Eph. 2:15) là những tín lí, niềm tin được khẳng định. Về sau, trong giới triết học Hy-lạp xem như là những ý kiến niềm tin. Tuy nhiên, các thiên đạo gia của thế kỷ 20th đã khẳng định lại dogma or dogmatic là những tín lí có hệ thống chính đáng, đáng tin. Thiên Đạo Gia Karl Barth là một trong những người đã quản diễn rộng rãi ý thức trên sống động trong bộ sách Church Dogmatics của ông.

Loading

0 0 đánh giá
Chấm Điểm Mức Độ Chính Xác Từ Vựng Này
Theo dõi
Thông báo của
0 Góp Ý Từ Vựng
Cũ nhất
Mới nhất Được bỏ phiếu nhiều nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả góp ý
0
Rất thích suy nghĩ của bạn, hãy góp ý từ vựng.x