Divine/ Divinity

Thần Tính, Thánh Tính

Riêng Đạo Chúa thì từ này dành nói đến sự thánh khiết, cao cả, thiên tính của Đấng Cao Cả của Thiên Chúa. Từ này trong tiếng La-tin divinus đôi khi đồng nghĩa với theology (tiếng Hy-lạp theologos). Kèm với từ này gồm có các từ khác divine names, divine office, divine law, divine service. Tlh. Divinity of Christ (Thánh Tính Của Đấng Christ), nói đến con người, chức phận, công việc mục vụ của Đấng Christ – Xem thêm mục Christology.

Loading

0 0 đánh giá
Chấm Điểm Mức Độ Chính Xác Từ Vựng Này
Theo dõi
Thông báo của
0 Góp Ý Từ Vựng
Cũ nhất
Mới nhất Được bỏ phiếu nhiều nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả góp ý
0
Rất thích suy nghĩ của bạn, hãy góp ý từ vựng.x