Discipleship

Môn Đồ Hóa

Tiếng La-tin discipulus “learner”.  Từ disciple (môn đồ, đệ tử), là từ dùng chỉ những ai theo thầy học tập. Từ discipleship (học làm môn đồ), tức là học làm thế nào xứng đáng là môn đồ dích thực. Đến thế kỷ 20th Hai từ này được học lại, và được nhìn thấy là Con Dân Chúa đã đánh mất tinh thần và ý thức của ý nghĩ thực của nó từ lâu… Do đó, mới có từ phong trào đào tạo  môn đệ sau này (discipleship movement)…
Trong Cựu Ước có ghi Tiên Tri Ê-li có đệ tử, môn đệ là Ê-li-sê, sau đó T/t. Ê-li-sê có các môn đệ khác. Đây là hình thức trường đạo tạo các môn đệ hay các tiên tri cho Chúa.  Các môn đệ là những người tiếp nối các thầy ình trong các chức vụ  tiên tri, thầy tế, phó tế sau này. Đây cũng còn gọi là trường đào tạo môn đệ/ tiên tri đầu tiên (school of prophet). Trong Tân Ước, tương tự, Chúa Giê-su và các môn đệ của mình.

Từ tiếp nối ý thức liên tục trên là từ “Discipleship.”  Đó là, môn đồ cần phải có “sống đời sống của một môn đồ đúng nghĩa.” Học theo thầy, nhưng còn phải sống giống thầy. Thầy dạy môn đồ là một lẽ, nhưng sống một đời sống đúng của một môn đồ lại là một lẽ khác, đó ý thức cao hơn mà mỗi môn đồ phải nhận lấy. Trong thập niên 1980’s đến nay, các HT Cứu Chúa Giáo đã không ngừng tạo lên những lớp đạo tạo môn đồ “sống giống Chúa” trong “cuộc sống” và “trong thực hành.” Để xúng đáng làm môn đồ Chúa thật sự. Kết quả hằng ngàn người biết Chúa qua họ. Halelugia! TlhDisciples, Jesus’ Twelve (12 Môn Đồ Của Chúa Giê-su). Đây là một nhóm đặc biệt, có thể gọi là “Nhóm 12 Môn Đồ” được Chúa Jesus chọn/ gọi để đi theo và học trực tiếp từ Ngài (Mat. 10:1-4; Luc 6:13-16).

Loading

0 0 đánh giá
Chấm Điểm Mức Độ Chính Xác Từ Vựng Này
Theo dõi
Thông báo của
0 Góp Ý Từ Vựng
Cũ nhất
Mới nhất Được bỏ phiếu nhiều nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả góp ý
0
Rất thích suy nghĩ của bạn, hãy góp ý từ vựng.x