Diocese

Giáo Hạt, // Phận, // S

Từ tiếng Hy-lạp diokesis “giữ nhà, quản lí, từng vùng…” Từ dùng để chỉ các bishop (giám mục) lo chăm sóc trong giáo phận của họ. Giáo Hội Chính Thống Đông Phương, GH Công Giáo La-mã và các GH Cải Chánh hiện đang dùng từ này trong tổ chức của họ ngày nay.

Loading

0 0 đánh giá
Chấm Điểm Mức Độ Chính Xác Từ Vựng Này
Theo dõi
Thông báo của
0 Góp Ý Từ Vựng
Cũ nhất
Mới nhất Được bỏ phiếu nhiều nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả góp ý
0
Rất thích suy nghĩ của bạn, hãy góp ý từ vựng.x