Dialectic

Bài Giảng Luận, Thảo Luận

Từ tiếng Hy-lạp dialoktos “discourse” or “debate” từ này đã dùng cách sống động trong luận lí, tranh biện giữa 2 đối tượng của 2 tư tưởng đối chọi nhau như là lịch sử và tổng hợp, vật chất và tâm linh, hữu hình và siêu hình. v.v… (dialectic # dialectical).

Loading

0 0 đánh giá
Chấm Điểm Mức Độ Chính Xác Từ Vựng Này
Theo dõi
Thông báo của
0 Góp Ý Từ Vựng
Cũ nhất
Mới nhất Được bỏ phiếu nhiều nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả góp ý
0
Rất thích suy nghĩ của bạn, hãy góp ý từ vựng.x