Despair

Tuyệt Vọng

Tiếng La-tin: desperatio “hopeless-ness.” Từ dùng trong triết học và thiên đạo học hiện sinh (existential theology). Nói đến tình trạng giới hạn, tuyệt vọng của kiếp làm người hiện tại trong nhân loại, tương đồng với các từ: “languish, wailing, anguish, terror, desolation, gloom…” (Khải 6:15-17; 8:13). Từ cũng nói tình trạng hiện tại sống xa cách Đức Chúa Trời, thiếu sự hiện diện của Đức Chúa Trời và trong đời sau chết trong hoả ngục với lữa đốt đời đời. (Thi 69:20, Truyền 2:20; Khải 6:15-17; 20:14-15).

Loading

0 0 đánh giá
Chấm Điểm Mức Độ Chính Xác Từ Vựng Này
Theo dõi
Thông báo của
0 Góp Ý Từ Vựng
Cũ nhất
Mới nhất Được bỏ phiếu nhiều nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả góp ý
0
Rất thích suy nghĩ của bạn, hãy góp ý từ vựng.x