Depravity

Tuyệt Vọng, Băng Hoại, Khốn Khổ

Tiếng La-tin: depravare “to make corrupt,” diễn tả tình trạng băng hoại. Từ chuyên trong lãnh vực thần đạo nói đến tình trạng tội lỗi hay gian ác, từ đó con người xa cách Thiên Chúa vĩnh viễn, tức là tình trạng ngay sau khi loài người sa ngã. Tlh. Depravity, Total: Là tình trạng hoàn toàn tuyệt vọng, khốn khổ không thể cứu chữa được. Đây là từ mà Tđg. John Calvin dùng để diễn tả sự tuyệt vọng của con người sau khi tổ phụ A-đam phạm tội – cho dù tội lỗi không di truyền, nhưng vẫn mang ảnh hưởng hậu quả của A-đam (Sáng 6:5; Rom. 1:28; 3:9-18; Eph. 4:18). Tuy nhiên, cũng có những trường phái khác Arminian khước từ sự hoàn toàn tuyệt vọng bởi nguyên tội và mất tự do của ý chí. Tóm lại, sự chết là hậu quả của tội lỗi/ trái Lời Chúa mà A-đam đã phạm mà con người hoàn toàn không có khả năng để phục lại được (total depravity).

Loading

0 0 đánh giá
Chấm Điểm Mức Độ Chính Xác Từ Vựng Này
Theo dõi
Thông báo của
0 Góp Ý Từ Vựng
Cũ nhất
Mới nhất Được bỏ phiếu nhiều nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả góp ý
0
Rất thích suy nghĩ của bạn, hãy góp ý từ vựng.x