Deposit of Faith

Lưu Tồn Đức Tin

Tiếng La-tin: deposi-tum fidei bao gồm những lẽ thật mà Thiên Chúa ủy thác cho hội thánh, đặc biệt qua Chúa Cứu Thế Giê-su và Giáo Phụ (I Tim. 6:20; II Tim. 1:12,14). Giáo Hội Công Giáo La-mã đã tuân giữ kỷ những truyền thống niềm tin này khác với Deposition (La-tin: depositioputting aside”– nói đến những ai đã bị hội thánh dứt phép hoặc cất chức khỏi chức vụ.

Loading

0 0 đánh giá
Chấm Điểm Mức Độ Chính Xác Từ Vựng Này
Theo dõi
Thông báo của
0 Góp Ý Từ Vựng
Cũ nhất
Mới nhất Được bỏ phiếu nhiều nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả góp ý
0
Rất thích suy nghĩ của bạn, hãy góp ý từ vựng.x