Denomination

Giáo Phái, Hệ Phái

Tiếng La-tin: denomi-natio (to name) – Nói đến các nhánh của các giáo phái trong Tân Giáo, nhằm phân biệt các đường lối và danh xưng đặc thù của riêng họ. Denominationa-lism  nói  đến tín lí cùng chủ trương, cách tổ chức hành chánh riêng của phái họ. Sự bộc phát nhiều giáo phái kể từ thế kỷ 16th, sau khi M. Luther khởi xướng tinh thần cải chánh Giáo Hội Công Giáo La-mã và tin vào Thánh Kinh hơn là truyền thống.

Loading

0 0 đánh giá
Chấm Điểm Mức Độ Chính Xác Từ Vựng Này
Theo dõi
Thông báo của
0 Góp Ý Từ Vựng
Cũ nhất
Mới nhất Được bỏ phiếu nhiều nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả góp ý
0
Rất thích suy nghĩ của bạn, hãy góp ý từ vựng.x