Demon

Ma Quỷ, Sa-tan

Tiếng Hy-lạp: daimon, La-tin: daemon spirit.” Là một ác thần, luôn hành động chống nghịch lại với thiện thần hay thánh thần (divine). Demon possession (bị quỷ ám)  nói đến một người hoàn toàn không còn tự chủ nữa, mà đã bị một ngoại lực của ác quỷ xâm nhập và hành động qua họ. Trong Tân Ước nói đến nhiều lần, và chính Chúa Jesus đã dùng quyền năng đuổi ra (Mat. 8:28-34; Mác 5:1-20; Luc. 8:26-39). Demonic thuộc quỷ hay quỉ nhập. Tlh. Demonolatry (Thờ Quỷ). Tiếng Hy-lạp: latreia  thờ lạy. Từ này nói đến sự thờ cúng ma quỷ, Sa-tan.  Demonology (Quỉ Ma Học, Sa-tan Học). Môn học về tà ma, ngoại đạo, quỷ dữ.

Loading

0 0 đánh giá
Chấm Điểm Mức Độ Chính Xác Từ Vựng Này
Theo dõi
Thông báo của
0 Góp Ý Từ Vựng
Cũ nhất
Mới nhất Được bỏ phiếu nhiều nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả góp ý
0
Rất thích suy nghĩ của bạn, hãy góp ý từ vựng.x