Deliverance, Deliverer

Sự Giải Phóng, Đấng Giải Thoát

Tiếng La-tin: deliberate  “to liberate” là hành động được giải phóng tự do khỏi vùng kìm tỏa áp chế giới hạn. Trong Cựu Ước luôn luôn dùng từ này, với ý là sự giải phóng dân It-ra-en khỏi nước Ai-cập (Xuất 14:13) để xây dựng tương lai quốc gia cho họ. Còn trong Tân Ước luôn luôn nói đến sự ứng dụng trong thiên đạo là sự giải phóng khỏi sự nô lệ của tội lỗi và sự chết qua Chúa Cứu Thế Giê-su. Từ này tương xứng với từ salvation. Tlh.  Deliver (Đấng Giải Phóng) là Đấng Mét-sia được Tiên Tri trong Cựu Ước đã ứng nghiệm là Christ – Đấng Cứu Rỗi – Chúa Jesus của Tân Ước.

Loading

0 0 đánh giá
Chấm Điểm Mức Độ Chính Xác Từ Vựng Này
Theo dõi
Thông báo của
0 Góp Ý Từ Vựng
Cũ nhất
Mới nhất Được bỏ phiếu nhiều nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả góp ý
0
Rất thích suy nghĩ của bạn, hãy góp ý từ vựng.x