Cult

Lễ Nghi/ Lễ Giáo

Tiếng La-tin cultus “devotion, worship (tâm hướng thờ phượng). Là hình thức và cách thức thờ phượng hay lễ nghi tôn giáo trong dân chúng hoặc trong các nhóm dân tộc. Tuy nhiên, từ cults (phù giáo, tà giáo) để chỉ những nhóm tà giáo với những nghi lễ phù phiếm, mê hoặc. Từ này khác với từ heresy (dị giáo, lạc giáo) trong Anh Ngữ.

Loading

0 0 đánh giá
Chấm Điểm Mức Độ Chính Xác Từ Vựng Này
Theo dõi
Thông báo của
0 Góp Ý Từ Vựng
Cũ nhất
Mới nhất Được bỏ phiếu nhiều nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả góp ý
0
Rất thích suy nghĩ của bạn, hãy góp ý từ vựng.x