Creation

Sự Sáng Tạo, Tạo Dựng

בָּרָ֣א (bara, đtqk, created,). Ý nghĩa trung thực của sáng tạo là tạo dựng từ chỗ không không (out of nothing). Trong niềm tin của Thánh Kinh, rằng Đức Chúa Trời tạo dựng thế giới và toàn vũ trụ từ chỗ không không. Đây là một trong những tín lí được bàn thảo sâu sắc, lâu dài trong nhiều thế kỷ mãi cho đến nay. Thực ra, loài người không thể hiểu hết thế nào, cách nào, khi nào mà Đức Chúa Trời sáng tạo. Từ sáng tạo (bara’th) đặc biệt dùng 5 lần trong chương 1, và 17 trong toàn Sáng Thế Ký, và trong toàn KT gồm 57 lần, những lần sau lập lại 5 lần đầu. Xem thêm các từ kế sau.

Loading

0 0 đánh giá
Chấm Điểm Mức Độ Chính Xác Từ Vựng Này
Theo dõi
Thông báo của
0 Góp Ý Từ Vựng
Cũ nhất
Mới nhất Được bỏ phiếu nhiều nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả góp ý
0
Rất thích suy nghĩ của bạn, hãy góp ý từ vựng.x