Contrition

Lòng Sám Hối Ăn Năn

Tiếng Latin contritioa wearing away something hard.” Nói đến tình trạng đau khổ trong tâm của người về những điều đã làm tội lỗi vì hai lí do: (1) Sợ hình phạt hậu quả, (2) xúc phạm đến sự thánh khiết của Đức Chúa Trời. Từ đó, chính họ đã mong muốn ăn năn, xưng tội ra, và sẽ không tái phạm nữa. Từ này dùng trong Giáo Hội Công Giáo La-mã trong thời thần học trung cổ.

Loading

0 0 đánh giá
Chấm Điểm Mức Độ Chính Xác Từ Vựng Này
Theo dõi
Thông báo của
0 Góp Ý Từ Vựng
Cũ nhất
Mới nhất Được bỏ phiếu nhiều nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả góp ý
0
Rất thích suy nghĩ của bạn, hãy góp ý từ vựng.x