Contemplation

Tâm Niệm, Mặc Tâm

Do từ tiếng Latin Contemplarito meditate upon.” Một sự chú tâm trực tiếp với Chúa trong sự cầu nguyện, nhờ Chúa soi sáng qua tâm thức của mình. Từ này cũng có nghĩa “thiền” (meditation) trong Phật Giáo. Từ phát xuất từ thời Trung Cổ do các tu sĩ và nữ tu sĩ trong các dòng tu, sống cuộc đời yên tịnh mặc tâm tìm kiếm sự mặc khải, sự soi sáng của Đức Chúa Trời.

Loading

0 0 đánh giá
Chấm Điểm Mức Độ Chính Xác Từ Vựng Này
Theo dõi
Thông báo của
0 Góp Ý Từ Vựng
Cũ nhất
Mới nhất Được bỏ phiếu nhiều nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả góp ý
0
Rất thích suy nghĩ của bạn, hãy góp ý từ vựng.x