Conservation

Sự Bảo Tồn

Là một từ mang một phần ý thức/ giáo lí về sự bảo tồn, tiếp tục gìn giữ những gì mà Đức Chúa Trời đã sáng tạo từ buổi sáng thế từ những gì thấy được và không thấy được trong quyền năng của Ngài (Col. 1:16-17; Neh. 9:6; Hêb. 1:3). Tlh. Conservative Bảo Tồn. Thuyết lí, niềm tin cố chấp vào những gì đã có từ trước. Từ này không nói đến tốt hoặc không tốt, chỉ nói đến sự bảo vệ mạnh mẽ, phản ứng mạnh mẽ chống lại những gì thay đổi, mới mẽ trong mọi lãnh vực. Conservative Theology (Thần Học Bảo Thủ, Thần Đạo Bảo Thủ). Niềm tin vào những niềm tin đã có từ trước, cũng còn gọi là niềm tin cổ điển hay Thiên Đạo Cổ Điển (Classical Theology). Từ trên cũng nhằm để phân biệt với những niềm tin mới phát biểu ngày nay như Modern Theology, Liberal Theology v.v…

Loading

0 0 đánh giá
Chấm Điểm Mức Độ Chính Xác Từ Vựng Này
Theo dõi
Thông báo của
0 Góp Ý Từ Vựng
Cũ nhất
Mới nhất Được bỏ phiếu nhiều nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả góp ý
0
Rất thích suy nghĩ của bạn, hãy góp ý từ vựng.x