Congregation

Hội Chúng

Từ Latin congregare, to gather together, “hội hiệp nhau.” Ý nghĩa đơn thuần là sự hội lại với nhau để thờ phượng Chúa. Trong Anh Ngữ còn có nghĩa khác là hội chúng, một tập hợp, một nhóm người hay là một cộng đồng địa phương. Tlh. Congregationalism (Chủ Thuyết Thể Chế Công Chúng). Đây là hình thức tổ chức cho quyền địa phương tự trị, giáo hội theo ý thức, theo sự đồng ý quyết định của đa số tín hữu trong hội thánh địa phương, khởi xướng ở Anh vào năm 1567, rồi lan rộng sang New England.  Về sau ý thức này phát triển theo sự đồng ý của đại đa số đại diện hay sứ giả đi họp đại hội giáo hội (general convention). Hình thức tổ chức này khác với Tổng Thống Chế và Quân Chủ Chế – Vua hay Tổng Thống có quyền quyết định đơn phương khi nguy biến, hoặc Lưỡng Viện có quyết định cho Quốc Gia. Thể Chế Công Chúng – người trong ban lãnh đạo không cho quyền quyết định cho bất cứ việc gì của giáo hội. Họ chỉ có quyền hướng dẫn hội chúng quyết định những gì thuộc Giáo Hội, còn ở Hội Thánh thì có tín hữu và ban chấp sự. Sau đó, thì tất cả nỗ lực thi hành theo những gì đại hội quyết định. Do đó, người lãnh đạo giáo hội là người hướng dẫn công chúng nghị quyết và quyết định.  Tất cả các ban ngành trong giáo hội tuyệt đối hổ trợ những gì đã quyết định ở Đại Hội. Những cấp lãnh đạo ban ngành khích lệ các nhân viên thi hành trong những điều kiện mà guồng máy tổ chức có sẳn. Congregation Church (Giáo Hội Công Chúng, Hệ Phái Hội Chúng). Là một trong những hệ phái thuộc Cứu Chúa Giáo (Christianity) trong nước Hoa Kỳ. Hiện nay có cơ sở trung ương và đã truyền giáo trên nhiều quốc gia trên thế giới.

Loading

0 0 đánh giá
Chấm Điểm Mức Độ Chính Xác Từ Vựng Này
Theo dõi
Thông báo của
0 Góp Ý Từ Vựng
Cũ nhất
Mới nhất Được bỏ phiếu nhiều nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả góp ý
0
Rất thích suy nghĩ của bạn, hãy góp ý từ vựng.x