Confession of Faith

Sự Tuyên Xưng Đức Tin

Ý nghĩa cơ bản như trên, nhưng đi xa hơn, là hình thành nội dung trong một bản tóm tắt như là “Bản Tín Điều” hay “Bản Giáo Điều Đức Tin.” Các bản này hình thành trong thời Cải Chánh (Reformation) trong các Giáo Hội. Tuy nhiên, ý thức và cách dùng đã có từ Hội Thánh đầu tiên do các người tử đạo, các giáo phụ cho đến nay. Từ gọi chung trong các giáo hội cho tất cả những ai tiếp nhận Chúa và công xưng đức tin vào Chúa Cứu Thế Giê-su (Jesus Christ), là Đấng Cứu Rỗi của riêng  mình.

Loading

0 0 đánh giá
Chấm Điểm Mức Độ Chính Xác Từ Vựng Này
Theo dõi
Thông báo của
0 Góp Ý Từ Vựng
Cũ nhất
Mới nhất Được bỏ phiếu nhiều nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả góp ý
0
Rất thích suy nghĩ của bạn, hãy góp ý từ vựng.x