Concomitance

Đồng Kết Hiệp

Tiếng Latin Con-comitans – Accompany). Từ của Giáo Hội Công Giáo La-mã, có ý là cả thể xác lẫn huyết của Đấng Christ hiện diện thực sự trong lễ tiệc thánh trong nước nho và bánh. Xa hơn, ý nói lên một ý thức hiệp nhất toàn vẹn của Đấng Christ – nhân tính và thiên tính ban cho trong Lễ Tiệc Thánh của Hội Thánh.

Loading

0 0 đánh giá
Chấm Điểm Mức Độ Chính Xác Từ Vựng Này
Theo dõi
Thông báo của
0 Góp Ý Từ Vựng
Cũ nhất
Mới nhất Được bỏ phiếu nhiều nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả góp ý
0
Rất thích suy nghĩ của bạn, hãy góp ý từ vựng.x