Communitarianism

Giáo Thuyết Cộng Đồng hay là Community of Goods

Từ diễn tả ý thức sống chung và chia xẻ chung tài sản với nhau như trong Tân Ước, trong thời gian Hội Thánh Đầu Tiên khi mới khai sinh (Công 2:44-46), với từ nổi bậc cho tư tưởng này là “koinonia” (followship – hiệp thông). Về sau, tư tưởng này đưa đến một ý thức mới gọi là Xã Hội Chủ Nghĩa Cứu Chúa Giáo (Christian Socialism), do các trường phái Thần Học Tự Do.

Loading

0 0 đánh giá
Chấm Điểm Mức Độ Chính Xác Từ Vựng Này
Theo dõi
Thông báo của
0 Góp Ý Từ Vựng
Cũ nhất
Mới nhất Được bỏ phiếu nhiều nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả góp ý
0
Rất thích suy nghĩ của bạn, hãy góp ý từ vựng.x