Clergy

Thầy Tế, Mục Tế, Phó Tế

Từ chỉ giới lãnh đạo trong hội thánh chuyên lo tế lễ, phụng vụ, thờ phượng nghi lễ trong nhà thờ nói chung. Từ này (clergy) khác biệt (vì có lễ thụ phong) với từ laity (mục sĩ, không có thụ phong), dù đôi khi có cùng chức năng với các sinh hoạt trong hội thánh.

Loading

0 0 đánh giá
Chấm Điểm Mức Độ Chính Xác Từ Vựng Này
Theo dõi
Thông báo của
0 Góp Ý Từ Vựng
Cũ nhất
Mới nhất Được bỏ phiếu nhiều nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả góp ý
0
Rất thích suy nghĩ của bạn, hãy góp ý từ vựng.x