Cell Group

Nhóm Nhỏ

Từ cell tiếng La-tin cella một phòng riêng tư dành nơi cầu nguyện với Chúa. Cell group là nhóm nhỏ, riêng tư, hiệp nhau lại thờ phượng Chúa. Từ này xuất hiện vào giữa thế kỷ 20, dành cho các nhóm thờ phượng Chúa, ngoài nhà thờ, trong nhà riêng và có sinh hoạt chung.

0 0 đánh giá
Chấm Điểm Mức Độ Chính Xác Từ Vựng Này
Theo dõi
Thông báo của
0 Góp Ý Từ Vựng
Cũ nhất
Mới nhất Được bỏ phiếu nhiều nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả góp ý
0
Rất thích suy nghĩ của bạn, hãy góp ý từ vựng.x