Canon

Kinh Điển

Tiếng Hy-lạp Kanon, La-tin “ruler” (thước đo). Là từ chung nói về tư liệu của kinh sách (sacred book), luật lệ của giáo phẩm, danh sách các thánh, các thánh lễ. Do những người có uy quyền quyết định lưu giữ. Riêng về Thánh Kinh có những tư liệu như New Testamnet Canon, Old Testament Canon, Canon of Scripture. Về Hội Thánh có Canon Law, Church Canon do Giáo Hội Công Giáo lưu giữ. Tlh. Canons, the (Bộ Giáo Luật). Một bộ hay một hệ thống Giáo Luật của Giáo Hội Anh Giáo.

0 0 đánh giá
Chấm Điểm Mức Độ Chính Xác Từ Vựng Này
Theo dõi
Thông báo của
0 Góp Ý Từ Vựng
Cũ nhất
Mới nhất Được bỏ phiếu nhiều nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả góp ý
0
Rất thích suy nghĩ của bạn, hãy góp ý từ vựng.x