Camp Meetings

Nói lên những cuộc phấn hưng xuất phát từ những cuộc nhóm họp, hội lễ ở các trại. Vào thế kỷ 19th, thường các trại bồi linh tổ chức trong các trại, ngoài trời, cho các kỳ lễ, truyền giảng, thờ phượng, tạo được tinh thần vâng giữ lời Chúa và sống đạo. Nhất là tinh thần truyền giáo và năng quyền Đức Thánh Linh trong hội thánh và trong đời sống đạo môn đệ hoá (discipleship) của Con Dân Chúa. (Xem thêm mục Revivalism, Phong Trào Phấn Hưng).

0 0 đánh giá
Chấm Điểm Mức Độ Chính Xác Từ Vựng Này
Theo dõi
Thông báo của
0 Góp Ý Từ Vựng
Cũ nhất
Mới nhất Được bỏ phiếu nhiều nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả góp ý
0
Rất thích suy nghĩ của bạn, hãy góp ý từ vựng.x