Blood

Huyết hay Máu

Là từ thường dùng trong Thánh Kinh nói đến sự sống của con người. Đổ huyết là nói đến sự hy sinh, và cũng là ban cho mạng sống của ai. Giá trị huyết trong Thánh Kinh tiêu biểu cho sự hy sinh cao cả. Trong Cựu Ước, huyết của con chiên dùng để chết thay thế, chuộc tội cho con người trước mặt Đức Chúa Trời. Trong Tân Ước, huyết của Con Chiên (Chúa Giê-su) để thế tội và tha thứ cho loài người. Chỉ có huyết mới có giá trị thay thế trên, và được dùng đến hơn 120 lần (Lê 17:11; Xuất 12:13; 30:10; Heb. 9:11-14, 22; Rom. 3:25; Eph. 2:13; I Giăng 5:6; Khải 19:13).

0 0 đánh giá
Chấm Điểm Mức Độ Chính Xác Từ Vựng Này
Theo dõi
Thông báo của
0 Góp Ý Từ Vựng
Cũ nhất
Mới nhất Được bỏ phiếu nhiều nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả góp ý
0
Rất thích suy nghĩ của bạn, hãy góp ý từ vựng.x