Blasphemy

Nhục Mạ, Chế Diễu, Phỉ Báng

Trong tiếng Hy-lạp có nghĩa là curse, “vilifying”, diễn tả qua lời nói, cách viết nhằm lăng mục, chế diễu những ai có niềm tin vào Đức Chúa Trời hay chính Đức Chúa Trời. Trong Do Thái Giáo điều này tối kị được cảnh cáo nghiêm trọng trong toàn quyển KT (Lev. 24:16; II Tim. 3:2; II Phi. 2:2; Khải 16:9,11, nhất là lời cảnh cáo của Đức Giê-su ở Mac 3:28).

5 1 đánh giá
Chấm Điểm Mức Độ Chính Xác Từ Vựng Này
Theo dõi
Thông báo của
0 Góp Ý Từ Vựng
Cũ nhất
Mới nhất Được bỏ phiếu nhiều nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả góp ý
0
Rất thích suy nghĩ của bạn, hãy góp ý từ vựng.x