Doctrinal Freedom

Tự Do Tín Lí

Từ nói đến sự tự do tin tưởng và dạy đạo trong giới hạn niềm tin chung của giáo hội, do một số chủng viện và thiên đạo gia thuộc Giáo Hội Công Giáo La-mã. Tlh. Doctrinal Theology (Thiên Đạo Học Giáo Lí). Những bình luận giáo lí thiên đạo học trong các đạo lí của các Giáo Hội Cứu Chúa Giáo (Tin Lành). Mỗi tín lí, đạo lí tin tưởng đều có những bình luận diễn giải của phạm trù thiên đạo học.  Doctrine(s) (Giáo Lí, Tín Lí, Niềm Tin). Tiếng La-tin doctrina, từ docereto teach” (dạy đạo). Là những giáo lí chân thật được các hội thánh tin tưởng và dạy cho các tín hữu.

Loading

0 0 đánh giá
Chấm Điểm Mức Độ Chính Xác Từ Vựng Này
Theo dõi
Thông báo của
0 Góp Ý Từ Vựng
Cũ nhất
Mới nhất Được bỏ phiếu nhiều nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả góp ý
0
Rất thích suy nghĩ của bạn, hãy góp ý từ vựng.x