Disolution

Giải Tán, Giải Thể, Dứt Phép Hiệp Thông

Từ nói đến sự việc hay hành động chấm dứt sự liên hệ giữa một người với mục sư, với Hội Thánh, ly hôn, hay giải thể một hội thánh địa phương.

Loading

0 0 đánh giá
Chấm Điểm Mức Độ Chính Xác Từ Vựng Này
Theo dõi
Thông báo của
0 Góp Ý Từ Vựng
Cũ nhất
Mới nhất Được bỏ phiếu nhiều nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả góp ý
0
Rất thích suy nghĩ của bạn, hãy góp ý từ vựng.x