Dignity, Human

Danh Dự, Định Danh

Từ tiếng La-tin dignitas, “worthiness”, “merit, tức là có giá trị, có công giá của mỗi một đời sống con người. Về thiên đạo, đó là chân giá cơ bản đã được tạo nên trong hình ảnh Đức Chúa Trời (image of God, Sáng 1:26-27), về đạo đức của Triết Gia I. Kant (1724 – 1804), từ dignity sẽ phải được trả ở cuối đời hơn là so sánh với hiện thực.

Loading

0 0 đánh giá
Chấm Điểm Mức Độ Chính Xác Từ Vựng Này
Theo dõi
Thông báo của
0 Góp Ý Từ Vựng
Cũ nhất
Mới nhất Được bỏ phiếu nhiều nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả góp ý
0
Rất thích suy nghĩ của bạn, hãy góp ý từ vựng.x