Church Government

Chính Thể Hội Thánh

Hệ thống mà hội thánh địa phương và giáo hội theo đó quản trị điều hành hội thánh chung. Những hệ thống hiện có là Hệ Thống Trưởng Lão Lãnh Đạo hay Trưởng Lão Chế (Presbyterian Church, Orthodoc Church), Công Chúng Lãnh Đạo hay Công Chúng Chế (Congre-gation Church, Southern Baptist Convention), Giám Mục Lãnh Đạo hay Giám Mục Chế (Episcopal, Lutheran Church, Methodist), Giáo Hoàng Chế (GHCG La-mã – Roman Catholic Church).

Loading

0 0 đánh giá
Chấm Điểm Mức Độ Chính Xác Từ Vựng Này
Theo dõi
Thông báo của
0 Góp Ý Từ Vựng
Cũ nhất
Mới nhất Được bỏ phiếu nhiều nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả góp ý
0
Rất thích suy nghĩ của bạn, hãy góp ý từ vựng.x