Celibacy

Độc Thân

Lat. Caclebs, “Unmarried.” Người sống tình trạng độc thân trong ý thức dấn thân phục vụ tín ngưỡng. Tlh. Celibacy of the Clergy (Các Tu Sĩ Độc Thân). Tu sĩ sống độc thân. Đây là truyền thống của các dòng khổ tu nói chung trong Chính Thống Giáo và Giáo Hội Công Giáo La-mã. Ý thức này đã có trước trong thời kỳ triết học Hy-lạp thịnh hành và cũng có trong dân Do-thái, đặc biệt trong nhóm essence (Giăng Baptist là một trong nhóm đó). Nhưng nổi bậc nhất vào thế kỷ thứ II được nhấn mạnh bởi các giáo phụ và các dòng khổ tu (monasticism).

0 0 đánh giá
Chấm Điểm Mức Độ Chính Xác Từ Vựng Này
Theo dõi
Thông báo của
0 Góp Ý Từ Vựng
Cũ nhất
Mới nhất Được bỏ phiếu nhiều nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả góp ý
0
Rất thích suy nghĩ của bạn, hãy góp ý từ vựng.x