Backsliding

Sự Bỏ Đạo

Từ này được dùng rất nhiều trong Thánh Kinh, chỉ về sự xây bỏ giao ước liên quan với Đức Gia-vê (Giê 2:19; 8:5; 14:7). Từ backsliding trong tiếng Hê-bơ-rơ có nghĩa là “xây bỏ”, “bội ước”, “rút ra”, “quay lưng lại”, “vô tín” (Giê. 8:5; 5:6; Hô-sê 11:7; 14:4). Trong Cựu Ước ghi chép nhiều lần dân sự Ít-ra-ên xây bỏ Đức Gia-vê, bất vâng phục lời Chúa phán dặn, hủy bỏ lời giao ước hôn nhân với Ngài (Giê. 3:6-22). Trong Tân Ước, từ này cũng được dùng nhiều lần cho những người đã tiếp nhận Chúa Cứu Thế Giê-su, rồi có lúc bỏ Ngài như các môn đệ Chúa (Math. 26:56), Phi-e-rơ (Math. 26:69 -75), và các tín hữu (II Côr. 12:20-21), De-ma (II Tim. 4:10) và các Hội Thánh ở Á Châu (Khải 2:4; 14-15, 20) và trong những ngày sau rốt.

0 0 đánh giá
Chấm Điểm Mức Độ Chính Xác Từ Vựng Này
Theo dõi
Thông báo của
0 Góp Ý Từ Vựng
Cũ nhất
Mới nhất Được bỏ phiếu nhiều nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả góp ý
0
Rất thích suy nghĩ của bạn, hãy góp ý từ vựng.x