Tabernacle

Đền Tạm

Từ tiếng Hêb-rơ ‘ohel mo’ed, “tent of meeting,” tiếng La-tin tabernaculum là loại nhà có thể lưu động được để dùng làm nơi thờ phượng của người Hêb-rơ trong thời gian di hành trong sa mạc (Xuất 25-27; 36-38). Đến khi vào đất hứa Ca-na-an (Palestine), đền tạm được thay thế đền thờ Jerusalem, do các vua xây cất theo lệnh của Đức Chúa Trời. Trong Giáo Hội Công Giáo La-mã theo truyền thống, từ tabernacle là 1 cái rương nhỏ, chứa đựng những đồ dùng trong Lễ Tiệc Thánh.

Loading

0 0 đánh giá
Chấm Điểm Mức Độ Chính Xác Từ Vựng Này
Theo dõi
Thông báo của
0 Góp Ý Từ Vựng
Cũ nhất
Mới nhất Được bỏ phiếu nhiều nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả góp ý
0
Rất thích suy nghĩ của bạn, hãy góp ý từ vựng.x