Scripture

Kinh, Kinh Thánh, Kinh Văn

Từ nguyên tiếng Hy-lạp Graphe La-tin Scriptura “Scribers” (to write). Những bài viết được xem là thánh sử, thánh điển, kinh điển. Theo niềm tin của truyền thống Cứu Chúa Giáo. Cựu Ước và Tân Ước được gọi là Thánh Điển, hay Thánh Kinh (Holy Scripture) vì nó mang sự tự khải thị của Đức Chúa Trời, từ đầu cho đến cuối (Math. 21:41; I Cor.15:3-4; Mac 12:10; Gal. 3:22. II Tim. 3:15). Đúng ra, những tài liệu để lại nội dung cho thấy, nếu không có sự hà hơi hướng dẫn của Đức Thánh Linh, như lời đã ghi chép “God breath” (Đức  Chúa   Trời   thở vào), thì những lời ghi chép đó không mấy giá trị. Mặt khác, những tài liệu ghi chép qua nhiều thế kỷ với nhiều trước giả nhưng có một sự đồng nhất quy về mục đích căn bản dựa trên lịch sử của dân Do Thái. Do đó, dù muốn dù không, chính Thánh Kinh đã tạo được một giá trị cụ thể lớn trong thế giới! Cũng từ đó, con người nhìn thấy những gì Thánh Kinh ghi chép là sự huyền diệu về một Đức Chúa Trời hoạt động trong lòng lịch sử nhân loại. Đúng là 1 sách Thánh Sử, Thánh Điển (Xem thêm mục Bible, Holy).

Loading

0 0 đánh giá
Chấm Điểm Mức Độ Chính Xác Từ Vựng Này
Theo dõi
Thông báo của
0 Góp Ý Từ Vựng
Cũ nhất
Mới nhất Được bỏ phiếu nhiều nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả góp ý
0
Rất thích suy nghĩ của bạn, hãy góp ý từ vựng.x